Trang chủ Từ điển Việt - Anh Lén lút . Từ điển Việt - Anh; Lén lút. Thông dụng stealthy sneaky furtive sur·rep·ti·tious. Các từ tiếp theo. Lên mặt. Động từ, to give oneself airs, to …
6. Nguyễn Lực (2005), Thành ngữ đồng nghĩa tiếng Việt, NXB Thanh niên. 7. Nguyễn Thị Minh Phượng (2006), Hiện tượng biến thể và đồng nghĩa của thành ngữ tiếng Việt, Luận văn Thạc sĩ. 8. Nguyễn Đức Tồn (2006), Từ đồng nghĩa tiếng Việt, NXB Khoa học Xã hội. 9.
budget ý nghĩa, định nghĩa, budget là gì: 1. a plan to show how much money a person or organization will earn and how much they will need or…. Tìm hiểu thêm.
Từ đồng nghĩa. 1. Đã có không ít quan niệm được nêu lên cho hiện tượng này với những dị biệt ít nhiều. Nhìn chung, có hai hướng quan niệm chính: một là dựa vào đối tượng được gọi tên, hai là dựa vào khái niệm …
Lụt chậm: do mưa kéo dài (thường gặp ở các vùng nhiệt đới) hay do tuyết tan nhanh (thường ở vùng ôn đới) làm lượng nước đổ xuống vượt mức chứa của kênh đào hay sông ngòi. Mưa rào, mưa bão, áp thấp nhiệt đới là những nguyên nhân khác của lụt …
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn. Câu 1. Câu 2. Câu 1. 1. Lý thuyết. *TĐN là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau . Có thể chia TĐN thành 2 loại : - TĐN hoàn toàn (đồng nghĩa tuyệt đối): Là những từ …
Từ lén lút có nguồn gốc từ tiếng Latinh furunchus, từ này có nguồn gốc từ lông có nghĩa là "kẻ trộm". Các từ đồng nghĩa của từ furtive là: ẩn, ẩn, bí mật, bí mật, ẩn trong số những người khác. Từ lén lút có liên quan đến tất cả những tình huống mà cá nhân ...
22. 23 Kẻ ác lén lút nhận của hối lộ. 23. Nói rằng hai người cứ lén lút như kẻ trộm. 24. Tại sao mày lại lén lút rình mò như thế? 25. Của hối lộ lén lút làm nguôi trận lôi đình. 26. Lúc nào cũng lén lút khi con không thấy họ. 27. Trái lại, hắn đến cách lén lút và bất ...
Đề cương cuối kỳ DLNN. Nghĩa sở chỉ (nghĩa biểu vật): Là mối liên hệ giữa từ và đối tượng, sự vật, hiện tượng mà từ biểu thị.Mối quan hệ của từ với cái sở chỉ được gọi là nghĩa sở chỉ Ví dụ: đất, trời, mưa, nắng, nóng, lạnh, ma, quỷ, thánh, thàn, thiên đường, địa ngục, Ví dụ: "ô ...
undercover ý nghĩa, định nghĩa, undercover là gì: 1. working secretly using a false appearance in order to get information for the police or…. Tìm hiểu thêm.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của lén lút nhìn trộm trong tiếng Trung 《()。》 Đây là cách dùng lén lút nhìn trộm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung
lén lút Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa lén lút Tiếng Trung (có phát âm) là: 《, 。》hoạt động lén lút; 《。。》 《; ; 。》 《。》; 《.
Từ đồng âm xuất hiện nhiều trong tiếng Việt. Từ đồng âm rất dễ bị nhầm với từ nhiều nghĩa vì từ nhiều nghĩa cũng là từ có các nghĩa khác nhau, nhưng nó mang tính chất gợi nghĩa (giống như ẩn dụ hoặc hoán dụ ). Các từ đồng …
Một thuật ngữ mới đã gây bão trên TikTok – Sneaky Link (Liên kết lén lút). Thuật ngữ này đang thịnh hành, phổ biến trong giới Gen Y (Mellanials). Họ sử dụng tiếng lóng này để nhằm tạo sự khác biệt đối với những người khác. Đáng ngạc nhiên là mọi thế hệ trên TikTok ...
Tổng hợp các bài tập về từ đồng âm thường gặp (có đáp án) Bài tập 1: Hãy phân biệt nghĩa của các từ đồng âm trong những ví dụ sau đây: a) Đậu tương – đất lành chim đậu – thi đậu. b) Bò kéo xe – hai bò gạo – cua bò. c) Sợi chỉ – chiếu chỉ – chỉ đường ...
LENGTH ý nghĩa, định nghĩa, LENGTH là gì: 1. the measurement of something from end to end or along its longest side: 2. a piece of something…. Tìm hiểu thêm.
Từ đồng nghĩa là những từ cùng nằm trong một trường nghĩa và ý nghĩa giống nhau hoặc rất gần nhau. Ví dụ : – tàu hỏa – xe lửa – xe hỏa. – xinh – đẹp. – ăn – xơi. Từ đồng nghĩa có thể chia thành hai …
Trinh tiết hay tiết hạnh là trạng thái chưa từng quan hệ tình dục của một người. Trinh nữ là từ để chỉ người con gái còn trinh tiết (chưa từng quan hệ tình dục với ai). Trinh tiết cũng có thể sử dụng với ý nghĩa rộng hơn. Về nghĩa rộng, trinh tiết còn dùng để chỉ ...
lens ý nghĩa, định nghĩa, lens là gì: 1. a curved piece of glass, plastic, or other transparent material, used in cameras, glasses, and…. Tìm hiểu thêm.
CONCEPT ý nghĩa, định nghĩa, CONCEPT là gì: 1. a principle or idea: 2. to not understand about something: 3. a principle or idea: . Tìm hiểu thêm.
Từ đồng nghĩa giúp chúng ta biểu thị các sự vật, hiện tượng trong thực tế khách quan với những biểu hiện phong phú, sinh động và đa dạng của nó. Từ đồng nghĩa cũng diễn tả một cách chính xác các trạng thái tâm lí, …
lén lút. adv, tính từ stealthy ; stealthily ; sneaky ; sneakity. underhand. công nhân lén lút. undocumented workers. hoa hồng lén lút. kickback. Tra cứu từ điển Việt Việt online.
Đồng nghĩa – Trái nghĩa từ lén lút là gì? Đồng nghĩa với lén lút: – Núp lùm, Chui rúc, Thập Thò, Lấp ló…. Trái nghĩa với lén lút: – Hiên ngang, Vững bước, Mặt đối mặt… Đặt câu với từ lén lút: – Cậu ta cứ lén lút mãi như vậy chẳng biết làm gì.
CAN ý nghĩa, định nghĩa, CAN là gì: 1. to be able to: 2. used to say that you can and will do something: 3. to be allowed to: . Tìm hiểu thêm.
Nghĩa của từ lén lút trong Từ điển Tiếng Việt lén lút [lén lút] stealthy; sneaky; underhand; surreptitious
BUT ý nghĩa, định nghĩa, BUT là gì: 1. used to introduce an added statement, usually something that is different from what you have…. Tìm hiểu thêm.
Từ đồng trong câu "Tôi mua bút này với giá hai mươi nghìn đồng" là đơn vị tiền tệ. * Nhận xét: Đây là các từ đồng âm : nghĩa của các từ khác nhau, không liên quan đên nhau, vỏ âm thanh chúng giống nhau. Bài 3. SGK trang 93
let ý nghĩa, định nghĩa, let là gì: 1. to allow something to happen or someone to do something by not doing anything to stop an action…. Tìm hiểu thêm.