Tra từ 'nghiền' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar ... bị nghiền (từ khác: be bét, nát, vụn, bẹp, bị nghiến nát) volume_up. crushed {tính} VI máy nghiền {danh từ} …
Chức năng không đúng với răng của thú ăn cỏ là? A. Răng cửa giữa và giật cỏ. B. Răng nanh nghiền nát cỏ. C. Răng trước hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ. D. Răng nanh giữ và giật cỏ. Xem lời giải. Câu hỏi …
Translation of "nghiền" into English. grind, pound, crush are the top translations of "nghiền" into English. Sample translated sentence: Chúng nghiền nhựa thành những miếng nhỏ như móng tay. ↔ We grind the plastic down to about the size of your small fingernail. nghiền. + Add translation.
Translation of "nghiền" into English. grind, pound, crush are the top translations of "nghiền" into English. Sample translated sentence: Chúng nghiền nhựa thành những miếng nhỏ …
Bước 3: Tiến hành làm khoai tây nghiền Khoai để ráo, cho vào tô lớn cùng bơ lạt. Nghiền nát khoai. Trong lúc nghiền cho từ từ sữa tươi vào nghiền chung để hai hỗn hợp được hòa quyện đều với nhau, thành phẩm cũng dẻo mịn ngon hơn. Thành phẩm
C. Ruột già . D. Thực quản. Câu 2. ... D. Nghiền nát thức ăn. Câu 6. ... - Ăn chậm, nhai kĩ giúp thức ăn được nghiền nhỏ để thấm dịch tiêu hóa -> tiêu hóa hiệu quả hơn. - Ăn đúng giờ, đúng bữa thì sự tiết dịch tiêu hóa thuận lợi, …
Vitamin C dạng viên phóng thích kéo dài: nuốt trọn và không được nhai, nghiền nát hay đập vỡ viên. Vitamin C dạng lỏng: sử dụng muỗng đo hoặc ly đo để đong liều lượng …
Phép dịch "nghiền" thành Tiếng Anh. grind, pound, crush là các bản dịch hàng đầu của "nghiền" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Chúng nghiền nhựa thành những miếng nhỏ như móng tay. ↔ We grind the plastic down to about the size of your small fingernail. nghiền. + Thêm bản dịch.
nghiền. - 1 đgt 1. Tán nhỏ ra; Tán thành bột: Nghiền hạt tiêu. 2. Đọc chăm chỉ, học kĩ, nghiên cứu kĩ: Nghiền văn chương; Nghiền lịch sử. - trgt Nói mắt nhắm hẳn: Nhắm mắt lại. - 2 tt Nói kẻ nghiện thuốc phiện: Cải tạo những kẻ nghiền. nđg.
C. (3), (4). D. (1),(4). Câu 10. Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người: A. nghiền nát – tiếp nhận thức ăn – chuyển hóa dinh dưỡng – đào thải. B. tiếp nhận thức ăn – chuyển hóa dinh dưỡng– nghiền nát – đào thải.
Check 'nát' translations into English. Look through examples of nát translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Gà mái được nuôi vừa để lấy thịt vừa để đẻ trứng, còn con trống, trừ thịt ra là chấm hết. Theo thống kê của Hiệp hội công nghiệp thịt gà Úc, mỗi năm nước này có khoảng 3 triệu con gà mái sinh ra, trong khi con số đó ở …
8. Món đậu nghiền, bột ca cao, một chút đường. Mashed Lima beans, cocoa powder, a little sweetener. 9. Nửa số đó đủ để nghiền nát quân ta. Half that number would be enough to crush the men we have. 10. Con sẽ giẫm đạp và nghiền nát núi, You will tread down the mountains and crush them. 11.
Máy nghiền quặng sắt là một thiết bị được sử dụng để nghiền các khối lớn của quặng sắt thành những hạt nhỏ hơn, nhằm tạo điều kiện cho quá ...
Hỗ trợ đăng ký khóa học tại Vietjack. Chức năng không đúng với răng của thú ăn thịt là? A. Răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương B. Răng cửa giữ thức ăn C. Răng nanh cắn và giữ mồi D. Răng trước hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ.
Giới chức Mỹ và công ty OceanGate thông báo tin buồn cả năm 'nhà thám hiểm' gồm sinh viên Suleman Dawood 19 tuổi trong tàu lặn nhỏ Titan "đã chết" sau khi các ...
nghiền. verb. to crush; to pound; to grind. nghiền vật gì thành bột: to grind something to dust. chop. bột nghiền: break chop. bột ngũ cốc nghiền: corn chop. ngô nghiền: hominy …
Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 1 (có đáp án): Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ. 2 đề 14515 lượt thi Thi thử. Chức năng nào sau đây không đúng với răng của thú ăn thịt A. Răng nanh cắm và giữ mồi B. Răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương C. Răng hàm nhai nát thịt D ...
Chapter 1. [Cập nhật lúc: 10:34 03-12-2023] Đọc truyện tranh Nghiền Nát Tôi Và Dạy Tôi Về Tình Yêu - Chapter 1 với chất lượng hình ảnh HD và tốc độ tải nhanh tại …
Răng cối lớn: Là tên các răng để ăn nhai chính, dùng để nhai và nghiền nát thức ăn, thường gọi là răng cối lớn thứ nhất và răng cối lớn thứ 2. Đối với các răng cối lớn, …
Nếu người bệnh tự ý bẻ nhỏ viên thuốc hoặc nghiền nát, tức là đã vô tình làm thay đổi dạng bào chế của thuốc, ảnh hưởng đến tác dụng dược lý cũng như sinh khả dụng. Việc này có thể gây ra tình trạng không đủ liều …
Vương quốc này sẽ nghiền nát và tiêu diệt tất cả các vương quốc khác trong khi chính nó sẽ trường tồn mãi mãi, 45 y như bệ hạ thấy tảng đá không do tay người đục ra từ ngọn núi và nghiền nát sắt, đồng, đất nung, bạc và vàng. Đức Chúa Trời vĩ đại đã bày tỏ ...
Vitamin C dạng viên phóng thích kéo dài: nuốt trọn và không được nhai, nghiền nát hay đập vỡ viên. Vitamin C dạng lỏng: sử dụng muỗng đo hoặc ly đo để đong liều lượng vitamin C vừa đủ. Vitamin C dạng viên rã nhanh: chỉ mở bao bì khi sẵn sàng uống. Cần giữ tay khô khi lấy ...
4. Bị nghiền nát "Nghiền nát" là một khái niệm nghe đến đã đáng sợ. Nếu bị chết bởi nguyên nhân này thì có lẽ nên chia buồn với bạn khi cơ thể sẽ chẳng còn vẹn nguyên. Thậm chí còn chẳng ra hình thù gì nữa.
Ngoài ra, việc nghiền nát thuốc viên, viên nén hoặc viên nang đã mở cũng có thể khiến người bệnh gặp nguy cơ nhiễm độc. Khi thuốc được nghiền nát, bột mịn được tạo ra có thể xâm nhập vào cơ thể qua đường miệng hoặc mũi. Do đó, việc nghiền thuốc chữa bệnh ung ...
Translation for 'nghiền' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations.
C. Nghiền nát cơ thể tiết dịch tuần hoàn.D. Tiết nước bọt chứa mầm bệnh. E. Thải mầm bệnh dính trên chân. B. Động vật chân khớp nào chỉ đơn thuần có vai trò gây bệnh. A. Ve cứng. B. Ve mềm. C. Chí. D. Cái ghẻ. E. Muỗi. D.
bản dịch theo ngữ cảnh của "NGHIỀN NÁT GIẤC MƠ CỦA BẠN" trong tiếng việt-tiếng anh. Rating: 79.31% with 29 votes Bạn có thể học cách để bay, nhưng tảng băng dừng lại bạn và nghiền nát giấc mơ của bạn. - Rating: 82.14% with 28 votes You were able to learn how to fly, but Icebergs stopped you and crushed your dreams.
Có 6 dạng thuốc thường không được nhai, nghiền hay bẻ nhỏ khi dùng: 1. Thuốc giải phóng dược chất có kiểm soát. Dạng bào chế này thường được dùng để kéo dài tác dụng của thuốc bằng cách giải phóng dược chất từ từ …
Và đây được gọi là quá trình tiêu hóa thức ăn ở người. Cụ thể, thức ăn sẽ được tiếp nhận từ miệng, sau đó cơ thể sẽ tiết ra nước bọt để nhào trộn, góp phần đưa thức ăn qua ống thực quản và dạ dày dễ dàng. Trong dạ dày, thức ăn sẽ …
Translation for 'nghiền' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar. ... bị nghiền (also: be bét, nát, vụn, bẹp, bị nghiến nát) volume_up. crushed {adj.} VI máy nghiền {noun} máy nghiền (also: cối xay, thợ mài, thợ ...
Tiếng việt-Tiếng anh. N. nghiền nát. bản dịch theo ngữ cảnh của "NGHIỀN NÁT" trong tiếng việt-tiếng anh. Ta sẽ nghiền nát xương của ngươi để làm bánh mì của ta. - I will grind your bones to make my bread.
Lặn sâu xuống đại dương, trọng lượng của nước có thể nghiền nát cơ thể người. Chúng ta có thể nhận ra những hiện tượng này qua phim ảnh. Ví dụ, một nhân vật phản diện bị hút qua cửa máy bay hoặc bị thổi bay khỏi cửa …