định nghĩa zealot từ đồng nghĩa

COMMODITY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

COMMODITY ý nghĩa, định nghĩa, COMMODITY là gì: 1. a substance or product that can be traded, bought, or sold: 2. a valuable quality: 3. a…. Tìm hiểu thêm.

GROUPIE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

groupie ý nghĩa, định nghĩa, groupie là gì: 1. a person who likes a particular popular singer or other famous person and follows them to try to…. Tìm hiểu thêm.

ZEALOT | Phát âm trong tiếng Anh

Phát âm của zealot. Cách phát âm zealot trong tiếng Anh với âm thanh - Cambridge University Press

Từ điển tiếng Anh Cambridge và Từ điển từ đồng nghĩa miễn …

Cambridge Dictionary -Từ điển tiếng Anh, Bản dịch tiếng Anh-Tây Ban Nha và Bản nghe phát âm tiếng Anh Anh & Anh Mỹ từ Cambridge University Press

CHOCAHOLIC | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh …

chocaholic ý nghĩa, định nghĩa, chocaholic là gì: 1. another spelling of chocoholic informal humorous 2. another spelling of chocoholic informal…. Tìm hiểu thêm.

WANT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

WANT ý nghĩa, định nghĩa, WANT là gì: 1. to wish for a particular thing or plan of action. "Want" is not used in polite requests: 2. to…. Tìm hiểu thêm.

zealot | Định nghĩa trong Từ điển Cambridge tiếng …

zealot - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho zealot: a person who has very strong opinions about something, and tries to make other people have them too: Xem thêm …

ZEBRA | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

ZEBRA ý nghĩa, định nghĩa, ZEBRA là gì: 1. an African wild animal that looks like a horse, with black or brown and white lines on its body…. Tìm hiểu thêm.

zealot trong Tiếng Việt, dịch, Tiếng Anh

zealot noun ngữ pháp one who is zealous, one who is full of zeal for his own specific beliefs or objectives, usually in the negative sense of being too passionate; a fanatic [..] + Thêm …

CINEPHILE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

CINEPHILE ý nghĩa, định nghĩa, CINEPHILE là gì: 1. a person who is very interested in and enthusiastic about cinema as an art form, and knows a lot…. Tìm hiểu thêm.

ZEALOT

Dictionary +Plus. Các danh sách từ. noun. ZEALOT - Các từ đồng nghĩa, các từ liên quan và các ví dụ | Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh Cambridge.

ZEAL | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

zeal ý nghĩa, định nghĩa, zeal là gì: 1. great enthusiasm or eagerness: 2. great enthusiasm or eagerness: 3. great enthusiasm or…. Tìm hiểu thêm.

FIEND | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

fiend ý nghĩa, định nghĩa, fiend là gì: 1. an evil and cruel person: 2. someone who likes something very much or is very interested in…. Tìm hiểu thêm.

zealot | Định nghĩa trong Từ điển Cambridge tiếng Anh …

zealot - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho zealot: a person who has very strong opinions about something, and tries to make other people have them too: Xem thêm trong Từ điển Cambridge tiếng Anh-Trung Quốc (Giản Thể) - Cambridge Dictionary

ENTHUSIAST | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

ENTHUSIAST ý nghĩa, định nghĩa, ENTHUSIAST là gì: 1. a person who is very interested in and involved with a particular subject or activity: 2. a…. Tìm hiểu thêm.

CONSENSUS | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

CONSENSUS ý nghĩa, định nghĩa, CONSENSUS là gì: 1. a generally accepted opinion or decision among a group of people: 2. a generally accepted…. Tìm hiểu thêm.

COVENANT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

COVENANT ý nghĩa, định nghĩa, COVENANT là gì: 1. a formal agreement or promise between two or more people: 2. a formal agreement to pay a fixed…. Tìm hiểu thêm.

ZEAL | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

zeal ý nghĩa, định nghĩa, zeal là gì: 1. great enthusiasm or eagerness: 2. great enthusiasm or eagerness: 3. great enthusiasm or…. Tìm hiểu thêm. Từ điển

ZE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

ze ý nghĩa, định nghĩa, ze là gì: 1. a personal pronoun sometimes used instead of "he" or "she" because it does not show a particular…. Tìm hiểu thêm.

WILL NOT TAKE NO FOR AN ANSWER | Định nghĩa trong Từ …

WILL NOT TAKE NO FOR AN ANSWER ý nghĩa, định nghĩa, WILL NOT TAKE NO FOR AN ANSWER là gì: 1. to not allow someone to refuse what you have offered: 2. to not allow someone to refuse what…. Tìm hiểu thêm.

Danh pháp đồng nghĩa – Wikipedia tiếng Việt

Danh pháp đồng nghĩa. Trong danh pháp khoa học, danh pháp đồng nghĩa, tên đồng danh hay còn được dùng nguyên văn synonym là một danh pháp khoa học áp dụng cho một đơn vị phân loại mà (hiện tại) đang sử dụng một danh pháp khoa học khác [1], mặc dù thuật ngữ này đôi khi được ...

BE UNDER THREAT OF SOMETHING | Định nghĩa trong Từ …

BE UNDER THREAT OF SOMETHING ý nghĩa, định nghĩa, BE UNDER THREAT OF SOMETHING là gì: 1. to be in a situation where people are threatening you or something else with something bad or…. Tìm hiểu thêm.

ZEALOT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh …

Ý nghĩa của zealot trong tiếng Anh. zealot. noun [ C ] uk / ˈzel.ət / us / ˈzel.ət /. Add to word list. a person who has very strong opinions about something, and tries to make other people have them too: a religious zealot. SMART Vocabulary: các từ liên quan và các …

REINSTATE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

reinstate ý nghĩa, định nghĩa, reinstate là gì: 1. to give someone back their previous job or position, or to cause something to exist again: 2…. Tìm hiểu thêm.

ARMCHAIR | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

armchair ý nghĩa, định nghĩa, armchair là gì: 1. a comfortable chair with sides that support your arms: 2. used to refer to a person who knows…. Tìm hiểu thêm.

FOODIE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

FOODIE ý nghĩa, định nghĩa, FOODIE là gì: 1. a person who loves food and is very interested in different types of food: 2. suitable for or…. Tìm hiểu thêm.

COGNITION | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

cognition ý nghĩa, định nghĩa, cognition là gì: 1. the use of conscious mental processes: 2. the use of conscious mental processes: . Tìm hiểu thêm.

Nghĩa của từ Zealot

Từ đồng nghĩa. noun. activist, diehard, extremist, fanatic, fiend, maniac, militant, nut, radical, ultra *, young turk, enthusiast, sectary, votary, bug, devotee, revolutionary, …

zealot

Zealot (historical) a member of an ancient Jewish sect that aimed at a world Jewish theocracy and resisted the Romans until AD 70 word origin late Middle English (as an …

CONQUER | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

conquer ý nghĩa, định nghĩa, conquer là gì: 1. to take control or possession of foreign land, or a group of people, by force: 2. to deal with…. Tìm hiểu thêm.

-PHILE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

-phile ý nghĩa, định nghĩa, -phile là gì: 1. someone who enjoys a particular thing or has it as a hobby, or who likes a particular place: 2…. Tìm hiểu thêm.

SINCERELY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

sincerely ý nghĩa, định nghĩa, sincerely là gì: 1. honestly and without pretending or lying: 2. used to end a formal letter that is sent to a…. Tìm hiểu thêm.